CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ (STECH)
Trụ sở Miền Bắc: Liền kề N02F, KĐT Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: 103 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Phụ trách KD: Mr. Hùng 0942.931.419 / 0988.685.856
Email: vattukhoahocquocte@gmail.com
**************************************************************************
Cân đo tỷ trọng mẫu rắn (lựa chọn thêm đo mẫu lỏng, đo mẫu bột)
Model: MDS-3000
Hãng: Alfa Mirage – Nhật Bản
Sản xuất tại Nhật Bản
Đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS K6268A, JIS K6350 (với cao su), JIS K7112 (với nhựa), ASTM D297-93-16 (tiêu chuẩn Mỹ với vật liệu cao su), D797-00 (tiêu chuẩn Mỹ với vật liệu nhựa)… và các tiêu chuẩn JIS, UL, ISO khác.
Tính năng:
- Cân đo tỷ trọng độ phân giải: 0.01g/cm3, đo cả mẫu rắn (tiêu chuẩn) và mẫu lỏng, mẫu bột (lựa chọn thêm)
- Ứng dụng: đo tỷ trọng nguyên liệu và thành phẩm trong các ngành công nghiệp sản xuất nhựa, cao su, điện tử, giấy, thực phẩm, thủy tinh, đồ gỗ, thuốc, dược phẩm..
* Chế độ đo mẫu rắn:
- Độ chính xác cao hơn với độ phân giải 0.01g/cm3 và có thể hiển thị giá trị tham chiếu tới 0.001g/cm3
- Khả năng cân tới 3kg, không cần phải cắt nhỏ mẫu trước khi cân, từ đó cho giá trị tỷ trọng trung bình chính xác hơn.
- Với thiết kế đầu dò kiểu mới, không cần mở và đóng nắp khi đo. Với nắp đậy nhỏ hơn cho sai số nhỏ hơn và thời gian đo nhanh hơn.
- Cải thiện hiệu quả và độ lặp lại làm việc với tính năng cân tự động (Tính năng đo bán tự động)
- Trang bị thêm tính năng đo mẫu bột
- Có thể đo mẫu dạng viên hoặc tấm
- Có thể đo sự thay đổi tỷ trọng của các mẫu hấp thụ
- Thời gian đo: có 5 mức để lựa chọn
- Có thể đo tốc độ thay đổi tỷ trọng và thể tích
- Đánh giá kết quả với chế độ Comparator Mode (chế độ so sánh)
- Kết nối với máy tính qua cổng RS232C tiêu chuẩn
- Chế độ đo bù nhiệt nước
* Chế độ đo mẫu lỏng (không bao gồm):
- Độ chính xác cao hơn với độ phân giải 0.01g/cm3 và có thể hiển thị giá trị tham chiếu tới 0.001g/cm3
- Đo tỷ trọng chất lỏng bù trừ bằng cách cài nhiệt độ bù trừ và tốc độ bù nhiệt.
- Lựa chọn thời gian đo
Thông số kỹ thuật:
- Độ phân giải: 0.01g/cm3 (0.001g/cm3)
- Khả năng đo tỷ trọng: 0.01g/cm3
- Khả năng cân: 0.01 – 3000 gam (0.001~3000g)
- Hiển thị thể tích: 0.001 cm3
- Độ lặp lại: ±0.01 g/cm3
- Kích thước mẫu cân tối đa: 120 x 100 x 35mm (sâu x rộng x cao)
- Lượng chất lỏng cần thiết: 50cc
- Phương pháp đo: Phương pháp đo thủy tĩnh và tỷ trọng kế
- Kích thước cân: 260 x 240 x 240 mm (Sâu x Rộng x Cao)
- Trọng lượng: 4.2kg
- Nguồn điện: AC100 – AC240V
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính: 01 cái
- Kẹp gắp mẫu và quả cân: 01 cái
- Nhiệt kế: 01 cái
- Góc kẹp bằng thép (cho các vật liệu không chìm trong nước): 01 cái
- Bộ nối nguồn AC: 01 bộ
- Cổng kết nối: RS232C
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Địa chỉ: BT1B-A312, KĐT Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại: 0988.685.856
Email: vattukhoahocquocte@gmail.com