RX-9000α - ATAGO
Khúc Xạ Kế Kỹ Thuật Số Tự Động RX-α Series
* Mô tả:
* Chi tiết kỹ thuật:
Model | RX-9000α | Số Cat. | 3263 |
Phạm Vi Đo Lường |
Chỉ số khúc xạ (nD): 1.32500 đến 1.70000 Brix: 0.00 đến 100.00% (Tự động bù trừ nhiệt độ từ 5 đến 70°C) |
Vạch Chia | Chỉ số khúc xạ (nD): 0.00001 Brix: 0.01% Nhiệt độ: 0.01°C |
Độ Chính Xác |
Chỉ số khúc xạ (nD): ±0.00004 *±0.00002 (nD: 1.33299 đến 1.42009 tại nhiệt độ đo: 10.00 đến 30.00°C) Chỉ số khúc xạ (nD): ±0.00010 *±0.00005 (cho các khoảng đo còn lại) Brix: ±0.03% *±0.01% (Brix: 0.00 đến 50.00% tại nhiệt độ đo: 10.00 đến 30.00°C) Brix: ±0.05% (Brix: 50.01 đến 95.00% tại nhiệt độ đo: 10.00 đến 30.00°C) Brix: ±0.10% *±0.02% (cho các khoảng đo còn lại với dung dịch Sucrose ở MODE-1) |
||
Nhiệt Độ Cho Phép |
5.00 đến 70°C (Không thấp hơn nhiệt độ môi trường 10°C và không cao hơn nhiệt độ môi trường 55°C) |
Nguồn | AC100V đến 240V 50/60Hz |
Công Suất | 65 VA | Kích Thước Khối Lượng |
37 x 26 x 14 cm 6.8 kg |
Mode | MODE-1: Hiển thị giá trị đo khi mẫu đạt đến nhiệt độ chỉ định. MODE-2: Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ trong khoảng thời gian định sẵn và hiển thị giá trị đo ước lượng ở nhiệt độ chỉ định. MODE-3: Module nhiệt đươc tắt. Giá trị đo được hiển thị sau khi nhấn nút STAR 4 giây mà không có kiểm soát nhiệt MODE-S: Hiển thị giá trị đo khi mẫu đạt được mức độ ổn định. |
||
Cổng Kết Nối Ngoài |
• Máy in kỹ thuật số ATAGO • Cổng RS-232C Để kết nối đến cổng USB cần bộ chuyển đổi từ RS-232 sang USB. |
Địa chỉ: BT1B-A312, KĐT Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại: 0988.685.856 | 0942.931.419
Email: vattukhoahocquocte@gmail.com